Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
6H2O | + | K[Pt(C2H4)Cl3] | → | [K(H2O)6]+ | + | [Pt(C2H4)Cl3]- | |
nước | Muối Xayze | Hexaaquapotassium ion | Trichloro(ethylene)platinate(II) ion | ||||
Potassium trichloro(ethene)platinate(II) | |||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
18 | 369 | 147 | 329 | ||||
6 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6H2O + K[Pt(C2H4)Cl3] → [K(H2O)6] + [Pt(C2H4)Cl3] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) để tạo ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion), [Pt(C2H4)Cl3] (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion) phản ứng với [Pt(C2H4)Cl3] (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) và tạo ra chất [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion), [Pt(C2H4)Cl3] (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm [K(H2O)6]+ (Hexaaquapotassium ion), [Pt(C2H4)Cl3]- (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [Pt(C2H4)Cl3] (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [Pt(C2H4)Cl3] (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra [Pt(C2H4)Cl3] (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) ra [Pt(C2H4)Cl3] (Trichloro(ethylene)platinate(II) ion)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Zeise's salt)
C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] K[Pt(C2H4)Cl3].H2O → H2O + K[Pt(C2H4)Cl3] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K[Pt(C2H4)Cl3]()
Tổng hợp tất cả phương trình có [K(H2O)6] tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có [Pt(C2H4)Cl3] tham gia phản ứng